Skip to content

Chính sách giao nhận & Vận chuyển B2B

Mã tài liệu: DS-LOG-B2B-2025
Ngày hiệu lực: 01/12/2025

CHÍNH SÁCH GIAO NHẬN & VẬN CHUYỂN B2B

Áp dụng cho Nhà cung cấp – Đại lý/Showroom – Khách hàng doanh nghiệp trong hệ sinh thái DaisanMart
Mục tiêu: Chuẩn hóa giao nhận hàng hóa VLXD/Nội thất; đảm bảo thời gian (SLA), an toàn hàng hóa, minh bạch chi phí – chứng từ; giảm rủi ro tại điểm bàn giao; tối ưu vòng quay kho & chi phí logistics toàn hệ thống.
I. Phạm vi & Đối tượng áp dụng
- Áp dụng cho đơn hàng B2B nội địa Việt Nam phát sinh qua DaisanMart (bao gồm kho Daisan/nhà cung cấp/đại lý).
- Không áp dụng cho hàng nguy hiểm/đặc biệt (chất cháy nổ, hóa chất kiểm soát) hoặc vận chuyển quốc tế.
II. Thuật ngữ & Viết tắt
- SLA: Cam kết thời gian giao hàng.   POD: Biên bản/ảnh xác nhận giao hàng.
- FOB Kho: Chuyển giao rủi ro khi hàng rời kho Daisan/NCC lên phương tiện bên mua.
- DAP Công trình: Daisan/NCC chịu trách nhiệm đến điểm công trình được chỉ định.
III. Quy định đóng gói & Ký mã hiệu
1) Đóng gói
- Hàng gạch/đá: kiện, pallet tiêu chuẩn; chèn chống vỡ; bọc co màng PE.
- Keo/xi: thùng/bao có cảnh báo hướng dẫn xếp chồng ≤ quy định nhà SX.
- Dán tem kiện: mã PO, SKU, số kiện, khối lượng, nơi đến.
2) Bốc xếp & Nâng hạ
- Bắt buộc dùng xe nâng tại kho nếu kiện ≥ 500kg/pallet.
- Công trình không có đường cho xe nâng/xe cẩu: ghi chú “bốc xếp thủ công”, phụ phí phát sinh theo mục VIII.
IV. Quy trình đặt giao & Xử lý đơn hàng
Bước Mô tả Chứng từ
1. Xác nhận đơn Khóa PO trước 16:00 ngày T-1; xác nhận tồn kho & lịch xe PO/Đơn bán – Lệnh xuất
2. Soạn hàng Kiểm kiện, dán tem, chụp ảnh kiện hàng Phiếu xuất – Ảnh soạn
3. Bốc lên xe Cân/đo, niêm chì (nếu có), ghi số seal Biên bản bốc xếp – Seal
4. Vận chuyển Theo dõi GPS/ứng dụng tài xế; cập nhật ETA Tracking
5. Bàn giao Kiểm đếm – ký nhận – chụp ảnh lô hàng tại điểm giao POD – BBL (nếu có)
6. Đối soát Up chứng từ, chốt phí, xuất hóa đơn vận tải Hóa đơn – Biên bản đối soát
Cut-off 16:00 giúp chủ động xe/nhân công; đơn sau cut-off được tính ngày làm việc kế tiếp.
V. Phương thức vận chuyển
Loại hình Mô tả Ứng dụng
Nội thành tiêu chuẩn Xe tải nhỏ 1–2.5T; giao trong ngày T+0/T+1 Kho → Showroom/đại lý nội thành
Liên tỉnh tiêu chuẩn Ghép hàng/xe tải 5–15T; T+1 → T+3 Miền Bắc/Miền Nam/Miền Trung
Nguyên xe (FTL) Thuê trọn xe 5–15T/cont 20’–40’ Đơn lớn/đơn gấp, yêu cầu riêng
Siêu trường – siêu trọng Xe cẩu/xe chuyên dụng; khảo sát tuyến/giờ cấm Gạch khổ lớn, thiết bị nội thất cồng kềnh
Giao công trình Yêu cầu đường vào, khoảng cách bốc dỡ, giờ cấm tải DAP công trình
VI. SLA thời gian giao (tham chiếu)
Tuyến Nội thành Nội vùng Liên vùng
Hà Nội/TP.HCM T+0 ~ T+1 T+1 T+2 ~ T+3
Hải Phòng/Đà Nẵng/Cần Thơ T+1 T+1 ~ T+2 T+2 ~ T+4
Huyện/xã xa T+2 T+3 ~ T+5
SLA có thể thay đổi theo thời tiết, giờ cấm tải, lễ Tết. Đơn gấp có phụ phí theo mục VIII.
VII. Trách nhiệm, rủi ro & điểm chuyển giao
1) Trách nhiệm hàng hóa
- FOB Kho: Rủi ro chuyển sang bên mua khi hàng rời kho lên xe bên mua.
- DAP: Người bán chịu rủi ro đến điểm giao; người mua chịu bốc dỡ vào kho/công trình (nếu không thỏa thuận khác).
2) Kiểm đếm & biên bản
- Kiểm số kiện, tem, seal; ghi nhận thiếu/vỡ vào biên bản tại chỗ.
- Khi phát hiện tổn thất tiềm ẩn (vỡ, ướt), chụp ảnh/clip làm bằng chứng trong vòng 24h.
VIII. Bảng phí & Phụ phí (mẫu tham chiếu)
Khoản phí Cách tính Mức tham chiếu
Cước cơ bản nội thành Theo km hoặc theo chuyến 200k–600k/chuyến (≤10km)
Cước liên tỉnh Km × Đơn giá theo tải trọng 18k–28k/km (xe 5T tham chiếu)
Nguyên xe/cont Gói theo cự ly + cầu đường Liên hệ báo giá
Bốc xếp thủ công Giờ/người hoặc theo khối lượng 120k–180k/người/giờ
Nâng hạ/cẩu Giờ ca máy 600k–1.2tr/giờ
Lưu kho chờ giao Ngày/kiện/pallet 10k–30k/ngày
Chờ bốc/điều xe Giờ xe chờ >60’ 150k–300k/giờ
Giao công trình Phụ phí đường cấm, quãng vác >30m Thỏa thuận theo mặt bằng
Bảng phí mang tính tham chiếu; báo giá chính thức theo từng PO/tuyến/tải trọng tại thời điểm đặt xe.
IX. Bảo hiểm hàng hóa
- Khuyến nghị mua bảo hiểm khi giá trị lô ≥ 300 triệu đồng hoặc tuyến dài > 400km.
- Bảo hiểm chi trả theo chứng từ và biên bản tổn thất hợp lệ; loại trừ bao bì kém chuẩn/đóng gói sai quy cách.
X. Quy định giao tại công trình
- Xác nhận trước: đường vào, giờ cấm tải, khoảng cách bốc dỡ, tầng/thang máy (nếu có).
- Phát sinh ngoài thỏa thuận (vác tay xa, chờ mặt bằng, leo tầng): áp dụng phụ phí mục VIII.
XI. Xử lý sự cố & Khiếu nại
- Thông báo ngay trong vòng 24h kể từ thời điểm nhận hàng; cung cấp ảnh/video, tem kiện, seal, POD.
- DaisanMart/đối tác vận chuyển phản hồi trong 48h, xử lý bồi hoàn/đổi trả theo hiện trạng thực tế & thỏa thuận hợp đồng.
XII. Đối soát & Thanh toán cước
- Hoàn tất đối soát trong 3 ngày làm việc sau khi đủ chứng từ: POD, hóa đơn vận tải, phụ phí kèm biên bản.
- Thanh toán theo điều khoản hợp đồng vận chuyển/PO; xuất hóa đơn VAT theo quy định.
XIII. Hạn chế & Phạm vi không phục vụ
- Hàng cấm/hàng nguy hiểm theo pháp luật VN; cung đường bị cấm/tạm dừng do cơ quan quản lý mà không có giấy phép đặc biệt.
XIV. Hiệu lực & Sửa đổi
- Chính sách có hiệu lực từ 01/12/2025 và thay thế các bản trước.
- DaisanMart có quyền cập nhật để phù hợp thực tế; thông báo trước 07 ngày làm việc.
ĐẠI DIỆN DAISANMART
ĐỐI TÁC/DOANH NGHIỆP
ĐÃ DUYỆT
© 2025 DaisanMart – Bộ phận Logistics & Vận tải Liên hệ: logistics@daisanmart.vn · 1900-xxxx